Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngoại Tệ Của Bidv mới nhất trên website Psc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngoại Tệ Của Bidv để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 13:34, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,690 | 370 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,951 | 26,348 | 1,397 | 25,203 |
AUD | Đô La Úc | 15,406 | 16,063 | 657 | 15,562 |
CAD | Đô La Canada | 16,748 | 17,462 | 714 | 16,917 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,018 | 26,084 | 1,066 | 25,270 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,367 | 3,511 | 144 | 3,401 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,506 | 3,376 | |
GBP | Bảng Anh | 28,198 | 29,401 | 1,203 | 28,483 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,920 | 3,045 | 125 | 2,950 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,692 | 76,619 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,370 | 5,255 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,308 | 2,213 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 322 | 291 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,495 | 6,244 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,339 | 2,243 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,281 | 18,018 | 737 | 17,455 |
THB | Bạt Thái Lan | 609 | 703 | 94 | 677 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,680 | 300 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,333 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,128 | 26,338 | 1,210 | 25,196 |
AUD | Đô La Úc | 15,455 | 16,031 | 576 | 15,548 |
CAD | Đô La Canada | 16,805 | 17,436 | 631 | 16,907 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,131 | 26,089 | 958 | 25,283 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,477 | 3,364 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,496 | 3,383 | |
GBP | Bảng Anh | 28,291 | 29,533 | 1,242 | 28,462 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,935 | 3,042 | 107 | 2,956 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,957 | 5,446 | 489 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,294 | 2,219 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,429 | 14,874 | 445 | 14,516 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 355 | 276 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,327 | 2,250 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,358 | 17,964 | 606 | 17,463 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 719 | 68 | 658 |
TWD | Đô La Đài Loan | 700 | 796 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,690 | 360 | 23,360 |
EUR | Euro | 25,158 | 26,261 | 1,103 | 25,179 |
AUD | Đô La Úc | 15,435 | 16,112 | 677 | 15,497 |
CAD | Đô La Canada | 16,883 | 17,385 | 502 | 16,951 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,202 | 25,073 | -129 | 25,303 |
GBP | Bảng Anh | 28,380 | 29,297 | 917 | 28,551 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,938 | 3,048 | 110 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,969 | 14,439 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,423 | 17,948 | 525 | 17,493 |
THB | Bạt Thái Lan | 666 | 710 | 44 | 669 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,680 | 350 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,307 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,264 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,007 | 26,345 | 1,338 | 25,310 |
AUD | Đô La Úc | 15,315 | 16,210 | 895 | 15,579 |
CAD | Đô La Canada | 16,668 | 17,558 | 890 | 16,938 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,057 | 26,050 | 993 | 25,411 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,183 | 29,479 | 1,296 | 28,549 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,864 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 185 | 12 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,210 | 18,102 | 892 | 17,481 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 721 | 116 | 668 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,675 | 360 | 23,335 |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,228 | 26,363 | 1,135 | 25,253 |
EUR | Euro | 25,223 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,584 | 16,234 | 650 | 15,684 |
CAD | Đô La Canada | 16,946 | 17,596 | 650 | 17,046 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,217 | 26,122 | 905 | 25,322 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,404 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,523 | 3,393 | |
GBP | Bảng Anh | 28,579 | 29,589 | 1,010 | 28,629 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,920 | 3,070 | 150 | 2,935 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,301 | 2,221 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,516 | 15,083 | 567 | 14,566 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,353 | 2,243 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,296 | 17,996 | 700 | 17,396 |
THB | Bạt Thái Lan | 637 | 705 | 68 | 681 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,740 | 380 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,740 | 480 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 22,771 | 23,740 | 969 | 23,440 |
EUR | Euro | 24,995 | 25,674 | 679 | 25,070 |
AUD | Đô La Úc | 15,567 | 16,006 | 439 | 15,614 |
CAD | Đô La Canada | 17,001 | 17,463 | 462 | 17,052 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,455 | 26,146 | 691 | 25,531 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,500 | 3,374 | |
GBP | Bảng Anh | 28,283 | 29,051 | 768 | 28,368 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,042 | 542 | 2,970 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,473 | 14,911 | 438 | 14,545 |
SGD | Đô La Singapore | 17,318 | 17,788 | 470 | 17,370 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 701 | 44 | 673 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,710 | 390 | 23,360 |
EUR | Euro | 25,375 | 25,895 | 520 | 25,425 |
AUD | Đô La Úc | 15,571 | 16,032 | 461 | 15,621 |
CAD | Đô La Canada | 16,937 | 17,399 | 462 | 16,987 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,419 | 25,891 | 472 | 25,469 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,450 | 29,194 | 744 | 28,500 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 178 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,476 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,488 | 17,952 | 464 | 17,538 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 662 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,750 | 320 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,708 | 772 | 25,006 |
AUD | Đô La Úc | 15,470 | 16,058 | 588 | 15,517 |
CAD | Đô La Canada | 16,956 | 17,491 | 535 | 17,024 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,397 | 26,208 | 811 | 25,466 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,567 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,538 | 3,347 | |
GBP | Bảng Anh | 28,275 | 29,093 | 818 | 28,346 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,956 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,098 | 14,394 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,343 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,257 | 17,826 | 569 | 17,339 |
THB | Bạt Thái Lan | 665 | 701 | 36 | 667 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,800 | 500 | 23,365 |
EUR | Euro | 25,113 | 25,965 | 852 | 25,280 |
AUD | Đô La Úc | 15,488 | 16,078 | 590 | 15,591 |
CAD | Đô La Canada | 16,849 | 17,441 | 592 | 16,958 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,357 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,352 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,378 | |
GBP | Bảng Anh | 28,372 | 29,318 | 946 | 28,565 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,211 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,501 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,243 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,382 | 17,999 | 617 | 17,484 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,410 | 23,900 | 490 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,517 | 23,900 | 1,383 | 0 |
EUR | Euro | 25,079 | 25,749 | 670 | 25,079 |
AUD | Đô La Úc | 15,413 | 15,993 | 580 | 15,513 |
CAD | Đô La Canada | 16,768 | 17,506 | 738 | 16,868 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,196 | 25,896 | 700 | 25,296 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,464 | 3,388 | |
GBP | Bảng Anh | 28,381 | 29,151 | 770 | 28,481 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,946 | 3,046 | 100 | 2,976 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,264 | 17,884 | 620 | 17,364 |
THB | Bạt Thái Lan | 646 | 713 | 67 | 668 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,960 | 1,620 | 23,360 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,136 | 26,475 | 1,339 | 25,236 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,397 | 15,535 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,899 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,341 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,265 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,592 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,907 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,408 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,428 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,365 | 23,835 | 470 | 23,385 |
EUR | Euro | 24,870 | 26,463 | 1,593 | 25,119 |
AUD | Đô La Úc | 15,353 | 16,279 | 926 | 15,507 |
CAD | Đô La Canada | 16,855 | 17,733 | 878 | 17,013 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,844 | 26,015 | 1,171 | 25,095 |
GBP | Bảng Anh | 28,110 | 29,469 | 1,359 | 28,393 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,051 | 137 | 2,944 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,245 | 18,131 | 886 | 17,418 |
THB | Bạt Thái Lan | 598 | 701 | 103 | 665 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,334 | 23,686 | 352 | 23,364 |
EUR | Euro | 25,288 | 25,975 | 687 | 25,132 |
AUD | Đô La Úc | 15,559 | 16,131 | 572 | 15,562 |
CAD | Đô La Canada | 16,919 | 17,491 | 572 | 16,940 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,432 | 25,978 | 546 | 25,437 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,343 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,319 | |
GBP | Bảng Anh | 28,621 | 29,304 | 683 | 28,492 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,872 | 3,119 | 247 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,765 | 5,691 | 926 | 4,775 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,184 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,522 | 15,042 | 520 | 14,527 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,243 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,404 | 18,037 | 633 | 17,393 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 738 | 87 | 674 |
TWD | Đô La Đài Loan | 692 | 857 | 165 | 705 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,325 | 23,695 | 370 | 23,355 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,070 | 26,044 | 974 | 25,170 |
AUD | Đô La Úc | 15,409 | 16,036 | 627 | 15,529 |
CAD | Đô La Canada | 16,807 | 17,406 | 599 | 16,907 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,000 | 25,297 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,279 | 28,527 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,080 | 2,915 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,887 | 14,519 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,293 | 17,978 | 685 | 17,433 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 713 | 662 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 23,690 | 320 | 23,390 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,690 | 340 | 23,390 |
EUR | Euro | 25,084 | 26,240 | 1,156 | 25,184 |
AUD | Đô La Úc | 15,454 | 16,180 | 726 | 15,516 |
CAD | Đô La Canada | 16,771 | 17,549 | 778 | 16,889 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,105 | 25,239 | |
GBP | Bảng Anh | 28,326 | 29,494 | 1,168 | 28,440 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,046 | 2,954 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,072 | 14,440 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,011 | 17,431 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,660 | 310 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,660 | 320 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,660 | 330 | 23,370 |
EUR | Euro | 25,179 | 25,991 | 812 | 25,289 |
AUD | Đô La Úc | 15,483 | 16,086 | 603 | 15,583 |
CAD | Đô La Canada | 16,862 | 17,465 | 603 | 16,962 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,295 | 25,953 | 658 | 25,425 |
GBP | Bảng Anh | 28,586 | 29,275 | 689 | 28,706 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 20 | 5 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,277 | 18,012 | 735 | 17,498 |
THB | Bạt Thái Lan | 604 | 706 | 102 | 674 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,730 | 370 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,730 | 470 | 23,410 |
USD | Đô La Mỹ | 22,960 | 23,730 | 770 | 23,410 |
EUR | Euro | 24,864 | 25,474 | 610 | 25,014 |
AUD | Đô La Úc | 15,474 | 15,922 | 448 | 15,594 |
CAD | Đô La Canada | 16,909 | 17,404 | 495 | 17,039 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,861 | 25,572 | 711 | 25,041 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,213 | 3,493 | 280 | 3,293 |
GBP | Bảng Anh | 28,365 | 29,178 | 813 | 28,585 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,840 | 3,105 | 265 | 2,910 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,280 | 17,789 | 509 | 17,420 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,670 | 350 | 23,400 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,055 | 25,876 | 821 | 25,328 |
AUD | Đô La Úc | 15,463 | 16,387 | 924 | 15,639 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,665 | 16,731 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,571 | 24,831 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,717 | 3,395 | |
GBP | Bảng Anh | 28,313 | 29,270 | 957 | 28,618 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,069 | 2,931 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,338 | 17,908 | 570 | 17,533 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 716 | 684 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 804 | 767 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 23,700 | 375 | 23,360 |
EUR | Euro | 24,918 | 26,100 | 1,182 | 25,169 |
AUD | Đô La Úc | 15,369 | 16,082 | 713 | 15,524 |
CAD | Đô La Canada | 16,723 | 17,488 | 765 | 16,892 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,001 | 26,164 | 1,163 | 25,254 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,360 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,368 | |
GBP | Bảng Anh | 28,159 | 29,444 | 1,285 | 28,444 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,050 | 131 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 185 | 11 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,240 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,341 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,234 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,253 | 18,040 | 787 | 17,428 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 704 | 99 | 667 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,390 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,098 | 25,844 | 746 | 25,350 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,645 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,993 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,424 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,631 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,538 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 632 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,775 | 500 | 23,342 |
EUR | Euro | 25,018 | 26,392 | 1,374 | 25,204 |
AUD | Đô La Úc | 15,295 | 16,207 | 912 | 15,495 |
CAD | Đô La Canada | 16,744 | 17,592 | 848 | 16,918 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,558 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,543 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,549 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,297 | 29,528 | 1,231 | 28,484 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,092 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 294 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 80,071 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,535 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,334 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,228 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 298 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,463 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,365 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,288 | 18,142 | 854 | 17,455 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 711 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 808 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,425 | 23,637 | 212 | 23,425 |
EUR | Euro | 25,091 | 26,064 | 973 | 25,142 |
AUD | Đô La Úc | 15,399 | 16,078 | 679 | 15,510 |
CAD | Đô La Canada | 16,734 | 17,438 | 704 | 16,889 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,253 | 26,074 | 821 | 25,253 |
GBP | Bảng Anh | 28,187 | 29,372 | 1,185 | 28,447 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,924 | 3,047 | 123 | 2,951 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,469 | 14,940 | 471 | 14,469 |
SGD | Đô La Singapore | 17,275 | 18,001 | 726 | 17,434 |
THB | Bạt Thái Lan | 664 | 713 | 49 | 664 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,700 | 350 | 23,360 |
EUR | Euro | 25,128 | 26,338 | 1,210 | 25,196 |
AUD | Đô La Úc | 15,455 | 16,031 | 576 | 15,548 |
CAD | Đô La Canada | 16,805 | 17,436 | 631 | 16,907 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,131 | 26,089 | 958 | 25,283 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,496 | 3,383 | |
GBP | Bảng Anh | 28,291 | 29,533 | 1,242 | 28,462 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,935 | 3,042 | 107 | 2,956 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,294 | 2,219 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 237 | 312 | 75 | 278 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,327 | 2,250 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,358 | 17,964 | 606 | 17,463 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 719 | 658 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,375 | 23,660 | 285 | 23,385 |
USD | Đô La Mỹ | 23,373 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,371 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,854 | 25,345 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,983 | 15,594 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,561 | 16,956 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,183 | 28,635 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,918 | 17,504 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,296 | 25,900 | 604 | 25,398 |
AUD | Đô La Úc | 15,568 | 16,012 | 444 | 15,670 |
CAD | Đô La Canada | 16,941 | 17,381 | 440 | 17,044 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,412 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,705 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,457 | 17,919 | 462 | 17,571 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 679 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,670 | 330 | 23,390 |
EUR | Euro | 0 | 25,885 | 25,364 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,985 | 15,637 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,351 | 16,995 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,105 | 25,267 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,512 | 3,385 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,230 | 28,650 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,062 | 2,951 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,306 | 2,220 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,909 | 17,546 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 702 | 676 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,681 | 336 | 23,345 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,073 | 26,325 | 1,252 | 25,233 |
AUD | Đô La Úc | 15,466 | 16,231 | 765 | 15,566 |
CAD | Đô La Canada | 16,832 | 17,579 | 747 | 16,932 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,177 | 26,128 | 951 | 25,277 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,399 | |
GBP | Bảng Anh | 28,397 | 29,497 | 1,100 | 28,497 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,921 | 3,146 | 225 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,541 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,384 | 15,099 | 715 | 14,484 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,386 | 18,140 | 754 | 17,486 |
THB | Bạt Thái Lan | 662 | 721 | 59 | 672 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,660 | 350 | 23,360 |
EUR | Euro | 25,002 | 26,136 | 1,134 | 25,052 |
AUD | Đô La Úc | 15,391 | 16,173 | 782 | 15,391 |
CAD | Đô La Canada | 16,761 | 17,536 | 775 | 16,761 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,274 | 25,959 | 685 | 25,374 |
GBP | Bảng Anh | 28,498 | 29,283 | 785 | 28,498 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 176 |
SGD | Đô La Singapore | 17,311 | 18,086 | 775 | 17,311 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,800 | 420 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,982 | 25,887 | 905 | 25,082 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 16,169 | 721 | 15,588 |
CAD | Đô La Canada | 16,929 | 17,624 | 695 | 17,066 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,394 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,339 | |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,169 | 1,003 | 28,422 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,937 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 178 | 6 | 174 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,131 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,109 | 17,984 | 875 | 17,264 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 24,000 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 24,000 | 580 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 24,000 | 620 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,560 | 26,480 | 1,920 | 24,630 |
AUD | Đô La Úc | 15,490 | 16,430 | 940 | 15,580 |
CAD | Đô La Canada | 16,880 | 17,910 | 1,030 | 16,980 |
GBP | Bảng Anh | 28,170 | 29,870 | 1,700 | 28,280 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 177 | 0 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,670 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,470 | 18,060 | 590 | 17,540 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,380 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,380 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,380 | |
EUR | Euro | 25,233 | 0 | 25,335 | |
AUD | Đô La Úc | 15,501 | 0 | 15,603 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,968 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,608 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,391 | 0 | 17,505 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,690 | 340 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,184 | 25,884 | 700 | 25,322 |
AUD | Đô La Úc | 15,384 | 16,055 | 671 | 15,529 |
GBP | Bảng Anh | 28,379 | 29,197 | 818 | 28,632 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,347 | 5,264 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,409 | 17,882 | 473 | 17,552 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,998 | 26,534 | 1,536 | 25,148 |
AUD | Đô La Úc | 15,442 | 16,864 | 1,422 | 15,592 |
CAD | Đô La Canada | 16,818 | 18,438 | 1,620 | 16,918 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,278 | |
GBP | Bảng Anh | 28,252 | 29,192 | 940 | 28,402 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,215 | 17,840 | 625 | 17,365 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 0 | 23,370 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 23,370 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 23,370 | |
EUR | Euro | 24,982 | 0 | 25,248 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,512 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,902 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,270 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,519 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,444 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 673 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,365 | 23,855 | 490 | 23,365 |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,855 | 510 | 23,365 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,855 | 580 | 23,365 |
EUR | Euro | 25,159 | 26,299 | 1,140 | 25,209 |
AUD | Đô La Úc | 15,522 | 16,222 | 700 | 15,612 |
CAD | Đô La Canada | 16,832 | 17,582 | 750 | 16,912 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,240 | 26,000 | 760 | 25,390 |
GBP | Bảng Anh | 28,395 | 29,675 | 1,280 | 28,645 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,516 | 3,186 | 670 | 2,816 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,434 | 18,144 | 710 | 17,534 |
THB | Bạt Thái Lan | 637 | 724 | 87 | 657 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,700 | 400 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,816 | 26,122 | 1,306 | 25,072 |
AUD | Đô La Úc | 15,313 | 16,121 | 808 | 15,471 |
CAD | Đô La Canada | 16,629 | 17,503 | 874 | 16,800 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,858 | 26,167 | 1,309 | 25,114 |
GBP | Bảng Anh | 28,020 | 29,494 | 1,474 | 28,309 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,906 | 3,058 | 152 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 183 | 9 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,174 | 15,114 | 940 | 14,274 |
SGD | Đô La Singapore | 17,163 | 18,066 | 903 | 17,340 |
THB | Bạt Thái Lan | 653 | 706 | 53 | 670 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,700 | 400 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,816 | 26,122 | 1,306 | 25,072 |
AUD | Đô La Úc | 15,313 | 16,121 | 808 | 15,471 |
CAD | Đô La Canada | 16,629 | 17,503 | 874 | 16,800 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,858 | 26,167 | 1,309 | 25,114 |
GBP | Bảng Anh | 28,020 | 29,494 | 1,474 | 28,309 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,906 | 3,058 | 152 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 183 | 9 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,174 | 15,114 | 940 | 14,274 |
SGD | Đô La Singapore | 17,163 | 18,066 | 903 | 17,340 |
THB | Bạt Thái Lan | 653 | 706 | 53 | 670 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,710 | 330 | 23,380 |
EUR | Euro | 25,250 | 25,950 | 700 | 25,360 |
AUD | Đô La Úc | 15,570 | 16,030 | 460 | 15,670 |
CAD | Đô La Canada | 16,920 | 17,410 | 490 | 17,020 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,390 |
GBP | Bảng Anh | 28,540 | 29,310 | 770 | 28,670 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,580 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,400 | 17,940 | 540 | 17,550 |
THB | Bạt Thái Lan | 620 | 710 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 13:34 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,700 | 420 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,129 | 25,897 | 768 | 25,324 |
AUD | Đô La Úc | 15,437 | 16,042 | 605 | 15,622 |
CAD | Đô La Canada | 16,778 | 17,355 | 577 | 16,978 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,031 | 26,073 | 1,042 | 25,301 |
GBP | Bảng Anh | 28,155 | 29,365 | 1,210 | 28,480 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,921 | 3,082 | 161 | 2,921 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 17,915 | 558 | 17,527 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,72%, xuống mốc 102,53.
Đồng USD trượt giá vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất cơ bản lên thêm 25 điểm đúng như dự đoán, đồng thời cũng nêu rõ sẽ chỉ còn một đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.
Theo đó, Fed dự kiến ít nhất một lần tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023, nhưng nhấn mạnh rằng Fed sẽ sớm tạm dừng việc tăng lãi suất trong bối cảnh bất ổn gần đây trên thị trường tài chính.
Giữa những biến động xung quanh Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB), trong tuyên bố chính sách mới nhất của mình, Fed đã không nhấn mạnh “việc tăng lãi suất liên tục” như mọi lần. Quan điểm này của Fed vốn đã có trong mọi tuyên bố chính sách kể từ khi Fed bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất từ ngày 16-3-2022. “Tôi nghĩ rằng Fed đã đi theo con đường phù hợp, tăng tốc nhưng cũng đưa ra triển vọng tương đối ôn hòa về lãi suất trong năm tới”, Karl Schamotta, Giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay nhận định.
Các thị trường đã dự đoán lãi suất của Mỹ sẽ tăng 25 điểm cơ bản, nhưng các nhà đầu tư cũng đang chú ý đến những bình luận của Chủ tịch Fed Jerome Powell về cuộc khủng hoảng đã làm rung chuyển các ngân hàng toàn cầu trong tháng này.
“Hệ thống ngân hàng của chúng tôi lành mạnh và linh hoạt với nguồn vốn và thanh khoản mạnh mẽ. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chặt chẽ các điều kiện của hệ thống ngân hàng và sẵn sàng sử dụng tất cả các công cụ của mình khi cần thiết để giữ cho hệ thống an toàn và lành mạnh”, ông Powell phát biểu tại cuộc họp báo sau thông báo tăng lãi suất của Fed.
Fed, cùng với các ngân hàng trung ương lớn khác, đã đưa ra các điều khoản để vận hành trơn tru hệ thống tài chính sau một loạt biến động lớn trên thị trường ngân hàng. Các nhà phân tích của Wells Fargo đã lưu ý rằng, “việc tăng lãi suất một cách ôn hòa” của Fed sẽ khiến đồng bạc xanh giảm giá trong những tuần và ngày tới, đặc biệt là khi vấn đề thanh khoản ngân hàng vẫn chưa được giải quyết.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,87%, đạt mức 1,0861 USD. Trong khi đó, đồng USD giảm 0,82% so với đồng yên Nhật, trong khi đồng bảng Anh được giao dịch lần cuối ở mức 1,2268 USD, tăng 0,41%; đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát của Anh tăng cao hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 2.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 22-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD không đổi, hiện ở mức: 23.617 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.159 đồng – 26.702 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm nhẹ 0,07%, xuống mốc 103,22.
Đồng USD giảm không đáng kể khi các nhà đầu tư dự đoán Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể sẽ tạm dừng tăng lãi suất trong cuộc họp chính sách tháng 3, sau một loạt những biến động trên thị trường ngành ngân hàng toàn cầu.
Tâm lý rất mong manh khi các nhà đầu tư lo ngại về triển vọng của ngành ngân hàng, sau khi cổ phiếu của công ty cho vay First Republic (FRC.N) của Mỹ đã giảm gần 50% vào hôm 20-3, do lo ngại sẽ cần một cuộc giải cứu tiếp theo.
Bộ trưởng Tài chính Mỹ Janet Yellen hôm 21-3 vừa rồi khẳng định lĩnh vực ngân hàng của Mỹ đang ổn định sau vụ sụp đổ của các ngân hàng Silicon Valley Bank (SVB) và Signature Bank gần đây, nhấn mạnh thêm rằng, bà sẵn sàng can thiệp để bảo vệ quyền lợi cho những người gửi tiền tại các ngân hàng của Mỹ.
Các thị trường hiện đang định giá 85% cơ hội tăng lãi suất 25 điểm cơ bản khi Fed công bố quyết định chính sách tiền tệ vào hôm nay 22-3. Mức cao nhất của lãi suất qua đêm chuẩn của Fed được dự đoán ở mức 4,8%.
Đồng bạc xanh đã giảm theo những kỳ vọng đó, mặc dù sự lo lắng chung trên thị trường tài chính đã cản trở hoạt động bán tháo.
Trong khi đó, đồng bảng Anh giảm nhẹ, ở gần mức cao nhất trong gần 7 tuần so với đồng USD, sau khi dữ liệu cho thấy Anh ghi nhận mức thâm hụt ngân sách 16,68 tỷ bảng Anh (20,4 tỷ USD) trong tháng 2.
Hôm 22-3, biên bản cuộc họp chính sách ngày 7-3 của Ngân hàng Trung ương Australia đã được công bố, cho thấy các quan chức đã đồng ý xem xét trường hợp tạm dừng việc tăng lãi suất tại cuộc họp tháng 4.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,39%, đạt mức 1,0761 USD.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 21-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, hiện ở mức: 23.617 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào-bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.044 đồng – 26.575 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,40%, xuống mốc 103,31.
Đồng USD tiếp tục nối dài đà giảm của tuần trước, khi các nhà đầu tư phản ứng với việc UBS mua lại đối thủ của mình là Credit Suisse (CSGN.S) với mức giá thấp, trong một thỏa thuận mà các cơ quan quản lý Thụy Sĩ đóng vai trò quan trọng.
Theo đó, UBS (UBSG.S) đã đồng ý mua Credit Suisse vào hôm 19-3 với mức giá 3 tỷ franc Thụy Sĩ (tương đương 3,23 tỷ USD) và chịu khoản lỗ lên tới 5,4 tỷ USD. Động thái này diễn ra trong bối cảnh các chính phủ tìm cách ngăn chặn sự lây lan mối nguy cho hệ thống ngân hàng toàn cầu. Theo thông cáo từ Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ, việc UBS tiếp quản Credit Suisse sẽ giúp đảm bảo ổn định tài chính và bảo vệ nền kinh tế Thụy Sĩ trong tình huống đặc biệt này.
Một yếu tố khác cũng gây áp lực lên đồng bạc xanh là những lo ngại xoay quanh các ngân hàng khu vực ở Mỹ khi cổ phiếu của First Republic đã giảm tới 50% vào hôm thứ Hai. Bipan Rai, Trưởng bộ phận chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital cho biết: “Đặc biệt, có những rủi ro tiềm ẩn, liên quan tới các ngân hàng khu vực của Mỹ mà tôi nghĩ sẽ ảnh hưởng tới các tài sản của Mỹ vào thời điểm này”.
Quyết định mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang về việc tăng lãi suất sẽ được đưa ra vào ngày mai 21-3. Tỷ giá hiện đang đứng ở mức 4,5% - 4,75%. Các nhà đầu tư hiện kỳ vọng lãi suất sẽ đạt mức cao nhất vào tháng 5, ở mức khoảng 4,8%, sau đó là một loạt các đợt cắt giảm đều đặn vào cuối năm.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro lần cuối tăng 0,54% so với đồng USD, ở mức 1,0724 USD; trong khi bảng Anh giao dịch lần cuối ở mức 1,2281 USD, tăng 0,87%. Đồng bạc xanh tăng 0,24% so với đồng franc Thụy Sĩ ở mức 0,928.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 20-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 1 đồng, hiện ở mức: 23.619 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 23.973 đồng – 26.496 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,600 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,620 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,425 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,425 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,620 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,637 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,835 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,710 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,020 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,169 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,621 VND
- Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,706 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,169 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,094 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,870 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,770 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,375 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,425 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,584 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,534 VND
- Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,386 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,295 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,379 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,584 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,684 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,379 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,942 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,330 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,629 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,001 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,066 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,349 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,263 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,488 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,571 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,263 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,790 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,144 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,140 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 186 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,274 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,522 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,274 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,891 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,228 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,250 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,816 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,946 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,976 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,816 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,186 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,176 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,831 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,831 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,770 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,571 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 598 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 666 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 738 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 748 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,367 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,367 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,401 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,717 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 291 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 355 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 692 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 767 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 798 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 857 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngoại Tệ Của Bidv trên website Psc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!