Trứng cá tầm trắng, Dom Perignon,’55.
Beluga caviar and Dom Perignon’55.
OpenSubtitles2018.v3
Cân nặng cá tầm thìa Trung Quốc được biết nặng khoảng 300 tới 500 kg (660 to 1,100 lb).
The weight of the Chinese Paddlefish is reportedly 300 to 500 kg (660 to 1,100 lb).
WikiMatrix
Cá tầm mũi xẻng, Scaphirhynchus platorynchus, là loài cá tầm nhỏ nhất có nguồn gốc từ Hoa Kỳ.
The shovelnose sturgeon, Scaphirhynchus platorynchus, is the smallest species of freshwater sturgeon native to the United States of America.
WikiMatrix
Những con cá tầm con được kéo bởi dòng nước mẹ chúng để lại phía sau.
Baby belugas ride piggy-back, pulled along by their mother’s slipstream.
OpenSubtitles2018.v3
Hình 9: Cá tầm là dạng 8n.
Bit 9 is the inverse of bit 8.
WikiMatrix
Cá tầm trắng, còn gọi là cá voi trắng phương Bắc.
Belugas, the white whales of the north.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là trứng cá tầm trắng.
It is Beluga caviar.
OpenSubtitles2018.v3
Trứng cá tầm.
Caviar.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng ngàn con cá tầm trắng di chuyển tới một cửa sông đặc biệt ở vùng Nam Cực thuộc Canada.
Thousands of belugas are being drawn to one special estuary in the Canadian Arctic.
OpenSubtitles2018.v3
Hai người đánh cá tầm thường này nằm trong số những môn đồ tiên khởi của ngài (Ma-thi-ơ 4:13-22; Giăng 1:35-42).
These common fishermen were among his first followers.
jw2019
Cá tầm có thói quen di cư khác hơn và có thể sống được mà không cần viếng thăm đại dương.
Sturgeon have different migration habits and can survive without ever visiting the ocean.
WikiMatrix
Cá tầm Siberi cá tầm thường nặng khoảng 65 kg, với khác biệt đáng kể giữa và trong các lưu vực sông.
Siberian sturgeon usually weigh about 65 kg, with considerable variability between and within river basins.
WikiMatrix
Cá tầm là loài cá hoàng gia, từ thế kỷ 14, và, nếu nó bị bắt, nó trở thành tài sản của nhà vua.
Sturgeons are royal fish, since the 14th century, and, if caught, they do become property of the Crown.
OpenSubtitles2018.v3
Người ta đã thông báo rằng loài cá này có sức sinh sản tương đối cao nhất đối với bất kỳ loài cá tầm.
It has been reported that this fish has the highest relative fecundity for any sturgeon species.
WikiMatrix
Việc thu hoạch trứng cá tầm còn đe dọa trầm trọng thêm quần thể cá, do nó nhắm tới những cá cái sinh sản.
Caviar harvesting further endangers the fish stocks, since it targets reproductive females.
WikiMatrix
Cô chưa từng sống thật sự cho đến khi cô cãi nhau với một kẻ sống sót 90 tuổi từ Okinawa về thịt cá tầm.
You haven’t lived until you’ve argued with a 90-year-old Okinawa survivor about sturgeon meat.
OpenSubtitles2018.v3
Cá tầm da vàng nhợt cần 15 năm để trưởng thành và sinh sản không thường xuyên, nhưng có thể sống cho đến một thế kỷ.
This species takes 15 years to mature and spawns infrequently, but can live up to a century.
WikiMatrix
Phân loại chỉ định (A. baerii baerii) chiếm 80% của tất cả cá tầm Siberi và sống ở sông Ob và các chi lưu của nó.
The nominate taxon (A. b. baerii) accounts for 80% of all Siberian sturgeon and resides in the Ob River and its tributaries.
WikiMatrix
Đây là loại cá tầm là đặc hữu của vùng biển Caspi và Biển Đen, nhưng chủ yếu cư trú ở vùng phía nam biển Caspi.
This type of sturgeon is endemic to the Caspian and Black Sea basins, but primarily resides in the Caspian Sea.
WikiMatrix
Cho đến giữa thế kỷ 20, loài cá tầm này vẫn phổ biến và câu một con cá lớn trong vùng nước ngọt là một kinh nghiệm đáng làm.
Until the middle of the 20th century, pallid sturgeon were common and anglers found catching such a large fish in fresh water a rewarding experience.
WikiMatrix
Bởi vì miệng của nó nằm ngay bên dưới đầu nó, Cephalaspis được cho là loài ăn tầng đáy, giống như một cá da trơn hoặc cá tầm.
Because its mouth was situated directly beneath its head, Cephalaspis was thought of as being a bottom-feeder, akin to a heavily armoured catfish or sturgeon.
WikiMatrix
Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm.
Pallid sturgeon are actively being raised in a dozen hatcheries and the offspring are being released back to the wild every year.
WikiMatrix
Lúc duy nhất tôi thấy ông ấy say sưa trong một căn phòng là khi ông ấy thuyết trình về sự biến mất của loài cá tầm khổng lồ.
The only time I saw him enthral a room was when he gave a talk about the disappearance of a giant sturgeon.
OpenSubtitles2018.v3
Họ hàng gần nhất của nó là cá tầm mũi xẻng (Scaphirhyncus platorhynchus), và loài cá tầm Alabama (Scaphirhynchus suttkusi) cực kỳ nguy cấp và có thể đã tuyệt chủng.
Its closest relatives are the shovelnose sturgeon (Scaphirhynchus platorynchus), which is still relatively common, and the critically endangered Alabama sturgeon (Scaphirhynchus suttkusi), which may soon become extinct.
WikiMatrix
Cá tầm Đại Tây Dương có rất nhiều khi những người định cư đầu tiên đến Mỹ, nhưng đã giảm sút do đánh bắt quá mức và ô nhiễm nước.
It was in great abundance when the first European settlers came to North America, but has since declined due to overfishing and water pollution.
WikiMatrix