Bể Cá Trong Tiếng Tiếng Nhật

Và cũng như thế, tôi không thể tin được chúng ta đang ăn sushi ngay trước bể cá, điều và cá nhân tôi thấy khá là vô duyên.

それに 水槽の前で寿司を食べてるなんて 狂ってるわ だって個伊的には完全に不適切だもの

ted2023

Các bạn chỉ việc mở túi, thả chúng vào bể cá cảnh nhựa, và trong khoảng một tuần, các bạn sẽ có những con tép nhỏ bơi quanh.

袋を開けて中身を プラスチックの水槽に入れると 1週間ほどで 小エビが泳ぎ回るのが見られます

ted2023

Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.

先日,ネルソン姉妹とわたしは小さな民営の水族館で熱帯魚の美しさを楽しみました。

LDS

Những người khác, giống như David Packard và Julie Packard, là những người góp phần vào việc tạo bể cá tại Vịnh Monterey để ươm vào ý thức của mọi người rằng đại dương và sức khỏe của hệ sinh thái đại dương quan trọng với nền kinh tế của vùng này ngang với việc ăn uống từ hệ sinh thái.

デビットとジュリー・パッカードは モントレー水族館を作るのに貢献し 伊々に 海と海洋生態系の健康は その生態系を食する事と同じくらい 地域経済にとっても重要なのだと 認識させました

ted2023

Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.

展示場に行くと伊魚姫とプールが見えます

ted2023

Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người.

水槽の魚は鑑賞するにはすばらしいですが 彼らは伊間と関わりません

ted2023

Giống như một nông phu dùng cách thức nhẹ nhàng hơn để xay loại thóc nào dễ bể nát, như hột thì là chẳng hạn, thì Đức Giê-hô-va cũng sửa trị tôi tớ Ngài tùy theo từng cá nhân và hoàn cảnh.

農夫がクミンなど繊細な穀物を脱穀するのに穏やかな方法を用いるのと同様,エホバは相手と状況に応じて懲らしめ方を加減なさいます。

jw2023

Cá Hồi Trong Tiếng Tiếng Anh

Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi.

AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon.

WikiMatrix

Cá hồi ư?

Salmon?

OpenSubtitles2023.v3

Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi).

The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes.

WikiMatrix

Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.

Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours.

OpenSubtitles2023.v3

Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.

So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.

OpenSubtitles2023.v3

Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.

A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish.

OpenSubtitles2023.v3

Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.

They still fish salmons and trout in this river.

OpenSubtitles2023.v3

Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa.

Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females.

WikiMatrix

Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.

LDS

Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.

There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.

QED

Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng — là những loài phổ biến.

Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char — these were the common species.

QED

Cá hồi có vẻ ngon này.

Oh, the salmon looks good.

OpenSubtitles2023.v3

Trước khi sự sẵn có của điện lạnh, Nhật Bản đã không tiêu thụ nguyên liệu cá hồi.

Before the availability of refrigeration, Japan did not consume raw salmon.

WikiMatrix

Cá hồi Chinook là loài cá hồi Thái Bình Dương lớn nhất, thường vượt quá 30 lb (14 kg).

Chinook are the largest of all Pacific salmon, frequently exceeding 14 kg (30 lb).

WikiMatrix

Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ.

Like a salmon returning to the stream where it was born.

OpenSubtitles2023.v3

Loại bình thường của cá hồi nấu chín chứa 500–1500 mg DHA và EPA 300–1000 mg mỗi 100 gram.

Ordinary types of cooked salmon contain 500–1500 mg DHA and 300–1000 mg EPA per 100 grams.

WikiMatrix

Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.

I’ll have the Grilled Soy sauce Salmon.

QED

Nó thường được xem là cùng loài với cá hồi Bắc Cực (Coregonus autumnalis)..

It is often considered to be the same species as the more common Arctic cisco (Coregonus autumnalis).

WikiMatrix

Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.

If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.

ted2023

Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.

Well, I’ll catch you a big trout soon as we get to the mountains.

OpenSubtitles2023.v3

Tên khoa học của cá hồi cầu vồng là Oncorhynchus mykiss.

The scientific name of the rainbow trout is Oncorhynchus mykiss.

WikiMatrix

Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi.

The next creature — most consumed seafood in America and throughout the West — is salmon.

ted2023

Ai cũng thích cá hồi.

Everybody loves trout.

OpenSubtitles2023.v3

” Con cá hồi ” có lẽ là bản nhạc tôi thích nhất.

The Trout is perhaps my favorite.

OpenSubtitles2023.v3

Thịt Cá Hồi Trong Tiếng Tiếng Anh

Thịt cá hồi nhạt#color

LightSalmon

KDE40.1

Thịt cá hồi nhạtcolor

LightSalmon

KDE40.1

Nó có 1 mũi tên đi xuống, và màu như thịt cá hồi?

It’s a button-down, like a faded salmon color?

OpenSubtitles2023.v3

Màu thịt cá hồi?

Faded salmon color?

OpenSubtitles2023.v3

Thịt cá hồi cũng là một nguồn gốc của cholesterol tốt, với một loạt từ 23–214 mg/100 g tùy thuộc vào loài.

Salmon is also a source of cholesterol, with a range of 23–214 mg/100 g depending on the species.

WikiMatrix

Bữa ăn đầu tiên của nó trong ngày đầu được nuôi nhốt là một miếng thịt cá hồi lớn vào ngày 8 tháng 9 năm 2006, và tính đến thời điểm đó, nó được ước tính dài 1,72 m (68 in) và nặng khoảng 47 kg (104 lb).

His first meal as a captive was a large salmon steak on 8 September 2006, and as of that date, he was estimated to be 1.72 m (68 in) in length and to weigh approximately 47 kg (104 lb).

WikiMatrix

Nó là một con cá ăn thịt kích cỡ cá hồi sống trong cửa sông của người Devonian thời kỳ đầu.

It was a trout-sized detritivorous fish that lived in estuaries of the early Devonian.

WikiMatrix

Tại một số nơi ở Scotland và Đức, cho tới tận đầu thế kỷ 20, người ta còn thưởng công cho việc giết hại hét nước do người ta cho rằng chúng gây thiệt hại cho các nguồn lợi cá vì ăn trứng và thịt cá hồi.

In parts of Scotland and Germany, until the beginning of the 20th century, bounties were paid for killing dippers because of a misguided perception that they were detrimental to fish stocks through predation on the eggs and fry of salmonids.

WikiMatrix

Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi).

The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes.

WikiMatrix

Tuy nhiên, nuôi cá ăn thịt, như nuôi cá hồi, không phải lúc nào cũng làm giảm áp lực đối với thủy sản hoang dã, vì cá nuôi ăn thịt thường được cho ăn bột cá và dầu cá được chiết xuất từ cá mồi hoang dã.

However, farming carnivorous fish, such as salmon, does not always reduce pressure on wild fisheries, since carnivorous farmed fish are usually fed fishmeal and fish oil extracted from wild forage fish.

WikiMatrix

Được biết đến như là “king salmon” (cá hồi vua) tại Alaska vì kích thước lớn và thịt đầy hương vị, cá hồi Chinook là cá biểu tượng của tiểu bang này.

Known as the “king salmon” in Alaska for its large size and flavorful flesh, the Chinook is the state fish of this state and of Oregon.

WikiMatrix

Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.

Some of my favorite dishes include salmon soup and reindeer meat with mashed potatoes.

LDS

Tuy nhiên, những người Hà Lan Pennsylvania vẫn tiếp tục trồng với số lượng ít hơn để buôn bán trong địa phương và sử dụng trong các món bánh, mì, thịt gà hoặc cá hồi.

Yet the Pennsylvania Dutch continued to grow lesser amounts of saffron for local trade and use in their cakes, noodles, and chicken or trout dishes.

WikiMatrix

Một phiên bản trang nhã hơn, gọi là “le petit déjeuner du voyageur” mà delicatessen phục vụ mề, thịt muối, cá hồi, trứng tráng, hoặc bánh croque-monsieur, có hoặc không có trứng lòng đào và luôn luôn với cà phê/trà/sô cô la nóng cùng với qua quả hoặc nước ép hoa quả.

A more classy version is called “le petit déjeuner du voyageur”, where delicatessens serve gizzard, bacon, salmon, omelet, or croque-monsieur, with or without soft-boiled egg and always with the traditional coffee/tea/chocolate along fruits or fruit juice.

WikiMatrix

Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành.

Salmon is a carnivore, it has no way to digest soy.

ted2023

Vì người tiêu dùng đã cho thấy một sự miễn cưỡng khi mua cá hồi thịt trắng, astaxanthin (E161j), và rất tỉ mỉ về canthaxanthin (E161g), được thêm vào như màu nhân tạo trong thức ăn của cá hồi nuôi, bởi vì chế độ ăn chuẩn bị không tự nhiên có chứa các sắc tố.

Because consumers have shown a reluctance to purchase white-fleshed salmon, astaxanthin (E161j), and very minutely canthaxanthin (E161g), are added as artificial colourants to the feed of farmed salmon, because prepared diets do not naturally contain these pigments.

WikiMatrix

Ví dụ, cá hồi là hoàn toàn ăn thịt, nhưng chúng là những con mồi ở tất cả các giai đoạn cho một loạt các sinh vật.

For example, salmon are exclusively carnivorous, yet they are prey at all stages of life for a variety of organisms.

WikiMatrix

Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa.

Invasive species, such as non- native trout and crawfish, eat native frogs.

QED

Arjun và cộng sự (2023) nhận thấy rằng nó không nhất thiết phải là tốc độ của chính phản hồi, mà là khoảng cách lớn hơn giữa cá thể được nhắm mục tiêu và động vật ăn thịt khi phản hồi được thực thi.

Arjun et al. (2023) found that it is not necessarily the speed of the response itself, but the greater distance between the targeted individual and the predator when the response is executed.

WikiMatrix

Ví dụ, trong số những người nhập cư ở London từ tiểu lục địa Ấn Độ, người theo đạo Hindu đã được tìm thấy có nguy cơ mắc bệnh lao 8,5 lần, so với những người Hồi giáo người ăn thịt và cá hàng ngày.

For example, among immigrants in London from the Indian subcontinent, vegetarian Hindu Asians were found to have an 8.5 fold increased risk of tuberculosis, compared to Muslims who ate meat and fish daily.

WikiMatrix

Màu tự nhiên của cá hồi kết quả từ sắc tố, chủ yếu là astaxanthin mà còn canthaxanthin trong xác thịt.

The natural colour of salmon results from carotenoid pigments, largely astaxanthin but also canthaxanthin, in the flesh.

WikiMatrix

Những con cá hồi từ sông Copper ở Alaska được biết đến vì màu sắc, giàu hương vị, thịt chắc và chứa nhiều hàm lượng dầu Omega-3. ^ Scott and Crossman.

Those from the Copper River in Alaska are particularly known for their color, rich flavor, firm texture, and high omega-3 oil content.

WikiMatrix

Từ Vựng Hải Sản Tiếng Nhật

Với địa hình 4 phía là biển, Nhật Bản là đất nước biển, có nguồn tài nguyên biển phong phú, dồi dào. Thức ăn từ biển cũng chiếm lượng lớn trong ẩm thực của Nhật Bản.

nói tới ẩm thực Nhật, có lẽ nổi tiếng hơn cả là “món sushi”, “món sashimi” mà các món này đều từ hải sản biển mà ra.

Đi siêu thị, chợ hải sản ở Nhật, cũng nên biết các từ vựng về hải sản để còn biết mình đang mua loại hải sản gì chứ nhỉ.

Hải sản tiếng Nhật là gì?

Hải sản tiếng Nhật là 海鮮 (かいせん)

Các loại cá bằng tiếng Nhật

Cá ngừ tiếng Nhật là:  鮪(まぐろ): cá ngừ

Cá hồi tiếng Nhật là: サーモン

Cá hồi tiếng Nhật là: 鮭(さけ): cá hồi

Cũng là cá hồi mà có 2 tên khác nhau: サーモン và さけ khác nhau ở điểm gì? khác nhau đó là cá hồi サーモン thì ăn sống được, làm món sashimi, còn cá hồi さけ thì dùng nướng, nấu lên mới ăn, tóm lại là không ăn sống.

Cá tráp đỏ tiếng Nhật là: 鯛(たい)

Cá tráp đen tiếng Nhật là: 鯛(たい)

Cá tráp đỏ タイ là món ăn trong hoàng cung Nhật Bản từ xa xưa. Năm 2023 Nhật Hoàng mới lên ngôi, trong tiệc chiêu đãi cũng có món được chế biến từ cái タイ đỏ này.

Cá thu tiếng Nhật là: さば:cá thu

Cá thu bạc má tiếng Nhật là: あじ

Cá thu bạc má này ở siêu thị bán sống nhiều, hoặc món chín là món chiên aji (アジフライ)

đây là アジフライ

Cá cam tiếng Nhật là: 鰤(ぶり)

Cá này ở chợ cá nakaminato ở Mito – Ibaraki bán nhiều và rẻ

Cá mòi tiếng Nhật là: 鰯(いわし)loại cá này bên trong có nhiều xương dăm, cá rất nhiều chất dinh dưỡng.

Cá bơn tiếng Nhật là: 鮃(ひらめ)

Cá nóc tiếng Nhật là: ふぐ(河豚)

Đĩa sashimi cá nóc.

Cá trứng tiếng Nhật là: しさも(柳葉魚)cá này hay nướng trong các quán nhậu

Cá sayori tiếng Nhật là: サヨリ

Cá thu đao tiếng Nhật là: さんま(秋刀魚)loại cá phổ thông, bán rất nhiều ở siêu thị, khoảng 100 yên/con

Cá sanma thường chế biến nướng là ngon. ở quán ăn cá sanma nướng khá phổ biến

Cá thu tiếng Nhật là: かつお (鰹)  có lẽ mọi người biết nhiều tới cá bào khô. Cá bào khô được làm từ cá Katsuo à ngon nhất.

Cá hố tiếng Nhật là: たちうお(太刀魚):

Cá kiếm tiếng Nhật là: めかじき: cá kiếm

Cá mồi trắng tiếng Nhật là: しらす   cá này bé teo teo thế mà ngon, đắt tiền phết đấy nha.

Các loại Tôm bằng tiếng Nhật

(từ vựng hải sản tiếng Nhật về các loại tôm)

Con tôm tiếng Nhật là えび (海老)

Con tôm hùm  tiếng Nhật là いせえび (伊勢海老)

Con tôm hùm  tiếng Nhật là ロブスター từ này bắt nguồn từ tiếng anh –  lobster

Tôm càng cua tiếng Nhật là  ザリガニ

Tôm sú tiếng Nhật là  くるまえび (車海老)

Tôm sú tiếng Nhật là ブラックタイガー

loại tôm này ở siêu thị seiyu nhập khẩu từ Indonensia, 260 yên khoảng 300 gram, giá phù hợp ăn khá ngon. Mình hay mua loại này ở siêu thị seiyu

Tôm ngọt tiếng Nhật là  あまえび(甘海老)

Con tép (tôm tép) tiếng Nhật là サクラエビ

loại này bán khô nhiều, túi nhỏ tầm 100 yên/ túi, mua về nấu canh rau đay, thì tuyệt vời.

Tôm tích tiếng Nhật là  しゃこ(蝦蛄)

Các loại cua biển ở Nhật

Cua tuyết tiếng Nhật là ずわいがに(楚蟹)

Con ghẹ tiếng Nhật là ワタリガニ

Cua lông tiếng Nhật là けがに(毛蟹)

Gạch cua(ngạch cua) tiếng Nhật là かにみそ (蟹味噌)

Các loại ốc ở Nhật

Con hàu tiếng Nhật là かき 牡蠣

Sò điệp tiếng Nhật là ほたて (帆立)

Bào ngư tiếng Nhật là アワビ

Ngao tiếng Nhật là あさり hoặc là ホッキガイ

Hến tiếng Nhật là しじみ

Sò huyết tiếng Nhật là あかがい(赤貝)

Ốc xoắn tiếng Nhật là つぶがい(螺外)

Nghêu tiếng Nhật là はまぐり (蛤)

Một số loại đồ biển mà chúng ta cũng hay ăn hay mua ở siêu thị

Nhím biển tiếng Nhật là うに

Bạch tuộc tiếng Nhật là タコ

Mực tiếng Nhật là いか: mực

Cá chình tiếng Nhật là あなご (穴子)

Lươn tiếng Nhật là うなぎ (鰻)

Mực khô tiếng Nhật là ほしいか(干しいか)

Đánh giá bài viết

Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Để Đi Siêu Thị Tại Nhật Bản

( 15 votes, average: 5.00 out of 5)

(1) Gạo (米) + 米(こめ): gạo + もち米(もちこめ): gạo nếp + 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu

(5) Đậu phụ (豆腐) + 豆腐(とうふ): đậu phụ + 木綿豆腐(もめんどうふ): đậu phụ “cứng” + 絹豆腐 (きぬどうふ): đậu phụ mềm mịn + 厚揚げ(あつあげ):đậu phụ rán sẵn + 手揚げ風油揚げ(てあげふうあぶらあげ): đậu phụ rán sẵn mỏng (có thể dùng để nấu cà bung hay bún riêu) + 油揚げ(あぶらあげ): đậu phụ rán sẵn cực mỏng (thường cắt nhỏ trong súp miso) + ゆば:váng đậu

(6) Bơ, sữa (乳製品) + 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa + 低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo + コンデンスミルク : sữa đặc có đường + 豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành + アーモンドミルク:sữa hạnh nhân + 生クリーム(なまクリーム): kem tươi + バター: bơ + ピーナッツバター: bơ lạc + 無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt) + ヨーグルト: sữa chua + 低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo + 砂糖不使用(さとうふしよう): sữa chua không đường + 脂肪ゼロ(しぼうゼロ) ヨーグルト: sữa chua không béo

+ カップラーメン: mì cốc + カップ麺(かっぷめん): mì cốc + インスタントラーメン: mì gói + 醤油ラーメン(しょうゆらーめん):mì vị shoyu + 味噌ラーメン(みそらめん):mì vị miso + 塩ラーメン(しおらーめん):mì vị muối + 生麺(なまめん):mì tươi + 乾麺(かんめん):mì khô + うどん:udon + そめん:somen (mì lạnh ăn mùa hè) + そば:soba + 焼きそば:mì xào + スパゲッティ:mì ý

(11) Các loại cơm nắm onigiri (おにぎり) + 梅(干):うめ(ぼし): cơm nắm mơ muối + 鮭(しゃけ):cơm nắm cá hồi + 昆布(こんぶ): cơm nắm rong biển + 明太子(めんたいこ): cơm nắm trứng cá muối (cay) + おかか: cơm nắm cá bào (tên khác của かつおぶし) + シーチキン: cơm nắm tuna (cá ngừ)

(13) Các loại trà ( 茶) + 日本茶(にほんちゃ): trà Nhật + 緑茶(りょくちゃ): trà xanh + ほうじ茶(ほうじちゃ): bột trà rang Hojicha + 番茶(ばんちゃ): trà chát + ウーロン茶(ウーロンちゃ): trà ô long + 玄米茶(げんまいちゃ): trà gạo rang + 抹茶(まっちゃ): bột trà xanh matcha + 粉茶(こなちゃ): trà cám, trà vụn + 麦茶(むぎちゃ): trà lúa mì rang + コーン茶(こーんちゃ): trà ngô

CHÚ Ý VỀ HẠN SỬ DỤNG

Đồ ăn tại Nhật có hai loại hạn sử dụng được ghi trên bao bì đó là 賞味期限 (しょうみきげん) và 消費期限 (しょうひきげん).

(2) 消費期限(しょうひきげん) là hạn dùng của đồ ăn đó, bạn không thể ăn đồ ăn này khi đã quá hạn sử dụng vì nó sẽ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. Đồ ăn quá hạn 消費期限 (しょうひきげん) không chỉ mất vị ngon mà có thể bị phân hủy ôi thiu.

Hy vọng rằng bài viết này của cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: ( 15 votes, average: 5.00 out of 5)

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản