Bạn đang xem bài viết Giá Cả Nông Thủy Sản Chợ Đầu Mối Bình Điền Và Tam Bình, Tphcm Ngày 7 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Psc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
__
CHỢ – SIÊU THỊ
Giá cả nông thủy sản chợ đầu mối Bình Điền và Tam Bình, TPHCM ngày 7-1
Giá cả nông thủy sản chợ đầu mối Bình Điền và Tam Bình, TPHCM ngày 7-1
(TBKTSG Online) – Chi tiết như sau:
Tại chợ đầu mối Bình Điền
Tên sản phẩm
Nguồn hàng
Giá (1.000 đồng/kg)
TRÁI CÂY – RAU – CỦ – QUẢ
Lê
Trung Quốc
20,000
Bom
Trung Quốc
18,000
Quýt đường
Tiền Giang, Đồng Tháp
22,000
Cam
Đồng Tháp
22,000
Cam sành (nhỏ)
Vĩnh Long
20,000
Xoài cát Hòa Lộc loại 2
Tiền Giang
27,000
Xoài Cát Chu loại 2
Tiền Giang
8,000
Bưởi long
Tiền Giang
15,000
Sầu riêng
Bến Tre, cái mơn
15,000
Nhãn tiêu da bò loại 1
Tiền Giang
12,000
Dưa hấu
Long An
7,000
Thanh long
Phan Thiết
22,000
Mãng cầu ta
Tây Ninh
25,000
Ổi
Tiền Giang
4,000
Lồng mứt
Tiền Giang
14,000
Táo
Tiền Giang
6,000
Cóc
Tiền Giang
4,000
Sơ ri
Bến tre
8,000
Chôm chôm
Cái Bè
3,000
Nho
Trung Quốc
35,000
Vú sữa
Tiềng Giang
19,000
CỦ QUẢ
Bắp cải
Đà Lạt
4,000
Cải thảo
Đà Lạt
10,000
Cà rốt
Hà nội, Đà Lạt
15,000
Cà rốt TQ
Trung Quốc
13,000
Bông cải xanh
Đà Lạt
25,000
Bông cải trắng
Đà Lạt
18,000
Bông cải trắng TQ
Trung Quốc
25,000
Khoai tây
Hà nội, ĐL
28,000
Khoai tây TQ
Trung Quốc
20,000
Khoai lang
Đà Lạt, Hà nội
10,000
Củ dền
Đà Lạt
25,000
Ớt xanh Đà Lạt
Đà Lạt
25,000
Ớt đỏ
Đà Lạt
45,000
Bí đỏ
Đà Lạt
6,000
Khổ qua
Long An
8,000
Dưa leo
Long An
5,000
Bí đao
Tây Ninh
5,000
Củ cải trắng
Đà Lạt
5,000
Thơm
Tiền Giang
6,000
Đậu que
Đà Lạt, Tiền Giang
10,000
Cà chua
Đà Lạt, Tiền Giang
6,000
Su su
Đà Lạt
5,000
Nấm rơm đen
38,000
Nấm rơm trắng
Đồng Tháp
32,000
Bào ngư
Hố Nai
30,000
Nấm Kim chi
Đà Lạt, Trung Quốc
65,000
Nấm Đông cô
Trung Quốc
75,000
Nấm Kim châm
Trung Quốc
25,000
Nấm Tuyết
Hố Nai
17,000
RAU LÁ
Cải rổ
Tiền Giang
11,000
Cải thìa Gò Công
Gò Công
8,000
Cải thìa ĐL
Đà Lạt
9,000
Cải sậy
Tiền Giang
4,000
Xà lách xoong
Đà Lạt, Long An
18,000
Hành lá (hành hương)
Đà Lạt
18,000
Ngò rí
Bạc Liêu
25,000
Tần Ô
Tiền Giang, Đà Lạt
5,000
Rau má
Tiền Giang
7,000
Cải ngọt
Tiền Giang
6,000
Cải xanh
Long An
6,000
Xà lách
Đà Lạt
3,000
Thiên lý
Tây ninh
55,000
Bông bí
Tiền Giang, tây Ninh
18,000
Bông hẹ
Tiền Giang
18,000
Rau muống
Củ Chi
6,000
Rau nhút
Long An
7,000
GIA VỊ
Củ hành (trắng)
Đà Lạt
11,000
Củ hành (đỏ)
Vĩnh Long
35,000
Tỏi
Trung Quốc
40,000
Tỏi
Hà nội
56,000
Ớt hiểm
Tiền Giang
21,000
Ớt sừng
Ba tri
14,000
Gừng
Trung Quốc, Hóc Môn
25,000
Gừng BL
Bạc Liêu
28,000
Chanh
Bến tre
10,000
Chanh
Long An
6,000
CÁ ĐỒNG
Cá lóc (đầu tròn)
Đồng Tháp
58,000
Cá lóc nuôi (vũ nữ)
Long Xuyên
44,000
Cá lóc bông
An Giang
52,000
Cua
Cà Mau
120,000
Ghẹ
Vũng Tàu
85,000
Ốc mỡ
Kiên Giang, Cần giờ
75,000
Ốc gạo
Cần Thơ, Tiền Giang
13,000
Ốc len
Cà Mau
90,000
Ốc đắng
Tây Ninh
12,000
Ốc bươu
Bạc Liêu
20,000
Ốc lác
Châu đốc
23,000
Ốc lóng tay
Phan Thiết
60,000
Sò lá
Bình Thuận, Phan Thiết
10,000
Sò dương
Phan Thiết
65,000
Sò lông
Phan Thiết
55,000
Sò huyết
Bình Thuận, Cà Mau
55,000
Chem chép
Phan Thíêt, Bến Tre
55,000
Nghêu
Gò Công, Ba Tri
33,000
CÁ NƯỚC NGỌT
Cá Điêu hồng (F)
Cần Thơ – Đồng Nai
32,000
Cá hú
Tiền Giang
37,000
Cá chim Đài Loan
Châu Đốc
18,000
Cá Lóc (F)
Cần Thơ – Châu Đốc
60,000
Cá trám cỏ (F)
32,000
Cá trê phi
Cần Thơ – Đồng Tháp
27,000
Ếch (F)
Cần Thơ – Cà Mau
40,000
Cá kèo
Cà Mau
60,000
Cá Cơm
Phú Xuân
25,000
Cá bống dừa
Cần Thơ
70,000
Cá Rô (F)
Cà Mau – Rạch Sỏi
60,000
Cá sặc (F)
Cà Mau – Rạch Sỏi
65,000
Cá Tra (F)
Châu Đốc
24,000
HẢI SẢN KHÁC (F)
Tôm sú (F)
Cà mau – Sóc Trăng
165,000
Tôm thẻ (F)
Nha Trang
110,000
Mực ống (F)
Rạch Giá
115,000
Mực lá (F)
Rạch Giá
125,000
Đầu mực (F)
Vũng tàu – Rạch Giá
85,000
Tép bạc
Cà Mau – Bến tre
65,000
Cua (F)
Bến Tre – Cà Mau
140,000
TRÁI CÂY ( NGOẠI
Bom
Trung Quốc
20,000
Lê
Trung Quốc
21,000
Quýt
Trung Quốc
17,000
Lựu
Trung Quốc
17,000
Tại chợ Tam Bình, Thủ Đức
Tên sản phẩm
Giá cả (1.000 đồng/kg)
Su su
2,700
Bí đỏ
6,500
Bí đao
5,500
Cải thảo
7,500
Tỏi thơm Việt Nam
67,000
Sắn
3,000
Khoai lang bí
6,500
Xà lách búp
3,500
Cải ngọt
2,300
Cải bẹ xanh
3,700
Bắp cải
4,200
Hành tây
Dưa leo
5,500
Cà chua
3,500
Súp lơ trắng
14,000
Cà rốt
11,000
Củ cải trắng
3,700
Su hào
5,500
Đậu Hà Lan
28,000
Đậu Côve
8,000
Khoai tây
20,000
Cần tây
8,000
Bầu
5,300
Chanh
10,000
TRÁI CÂY
Cam sành
24,000
Cam mật
Quýt đường
27,000
Quýt tiều
18,000
Bưởi da xanh
25,000
Bưởi năm roi
5,500
Xoài cát Hòa Lộc
38,000
Táo hồng
Dưa hấu dài đỏ
6,000
Thơm
Nho đỏ Phan Rang
25,000
Nho xanh Phan Rang
Thanh Long Bình Thuận
21,000
Thanh Long Long An
21,000
Đu đủ
6,500
Chôm chôm thường
Mãng cầu tròn
33,000
Nhãn huế
10,000
Nhãn xuồng
40,000
Hồng trứng
Hồng dòn
Sầu riêng khổ qua
Lồng mứt
10,000
Nguồn: Chợ đầu mối Bình Điền và chợ đầu mối Tam Bình
Giá Cả Tại Chợ Đầu Mối Bình Điền Ngày 15
__
CHỢ – SIÊU THỊ
Giá cả tại chợ đầu mối Bình Điền ngày 15-3
Giá cả tại chợ đầu mối Bình Điền ngày 15-3
Chi tiết giá cả rau củ quả, hàng thủy hải sản tại chợ đầu mối Bình Điền như sau:
Tên sản phẩm
Nguồn hàng
Giá (1.000 đồng/kg)
TRÁI CÂY – RAU – CỦ – QUẢ
Lê
Trung Quốc
25,000
Bom
Trung Quốc
22,000
Quýt đường
Tiền Giang, Đồng Tháp
30,000
Cam
Đồng Tháp
15,000
Cam sành (nhỏ)
Vĩnh Long
20,000
Xoài cát Hòa Lộc loại 2
Tiền Giang
30,000
Xoài Cát Chu loại 2
Tiền Giang
20,000
Bưởi long
Tiền Giang
15,000
Sầu riêng
Bến Tre, cái mơn
15,000
Nhãn tiêu da bò loại 1
Tiền Giang
12,000
Dưa hấu
Long An
6,500
Thanh long
Phan Thiết
23,000
Mãng cầu ta
Tây Ninh
35,000
Ổi
Tiền Giang
4,000
Lồng mứt
Tiền Giang
12,000
Táo
Tiền Giang
6,000
Cóc
Tiền Giang
4,000
Sơ ri
Bến tre
8,000
Chôm chôm
Cái Bè
400
Nho
Trung Quốc
35,000
CỦ QUẢ
Bắp cải
Đà Lạt
4,000
Cải thảo
Đà Lạt
6,000
Cà rốt
Hà nội, Đà Lạt
10,000
Cà rốt TQ
Trung Quốc
8,000
Bông cải xanh
Đà Lạt
20,000
Bông cải trắng
Đà Lạt
18,000
Bông cải trắng TQ
Trung Quốc
22,000
Khoai tây
Hà nội, ĐL
20,000
Khoai tây TQ
Trung Quốc
17,000
Khoai lang
Đà Lạt, Hà nội
10,000
Củ dền
Đà Lạt
15,000
Ớt xanh Đà Lạt
Đà Lạt
12,000
Ớt đỏ
Đà Lạt
43,000
Bí đỏ
Đà Lạt
7,000
Khổ qua
Long An
10,000
Dưa leo
Long An
10,000
Bí đao
Tây Ninh
5,000
Củ cải trắng
Đà Lạt
4,000
Thơm
Tiền Giang
8,000
Đậu que
Đà Lạt, Tiền Giang
11,000
Cà chua
Đà Lạt, Tiền Giang
6,000
Su su
Đà Lạt
5,000
Nấm rơm đen
57,000
Nấm rơm trắng
Đồng Tháp
50,000
Bào ngư
Hố Nai
45,000
Nấm Kim chi
Đà Lạt, Trung Quốc
Nấm Đông cô
Trung Quốc
75,000
Nấm Kim châm
Trung Quốc
85,000
Nấm Tuyết
Hố Nai
10,000
RAU LÁ
Cải rổ
Tiền Giang
12,000
Cải thìa Gò Công
Gò Công
4,000
Cải thìa ĐL
Đà Lạt
6,000
Cải sậy
Tiền Giang
3,000
Xà lách xoong
Đà Lạt, Long An
10,000
Hành lá (hành hương)
Đà Lạt
11,000
Ngò rí
Bạc Liêu
15,000
Tần Ô
Tiền Giang, Đà Lạt
6,000
Rau má
Tiền Giang
7,000
Cải ngọt
Tiền Giang
6,000
Cải xanh
Long An
6,000
Xà lách
Đà Lạt
8,000
Thiên lý
Tây ninh
45,000
Bông bí
Tiền Giang, tây Ninh
18,000
Bông hẹ
Tiền Giang
32,000
Rau muống
Củ Chi
6,000
Rau nhút
Long An
8,000
GIA VỊ
Củ hành (trắng)
Đà Lạt
8,000
Củ hành (đỏ)
Vĩnh Long
32,000
Tỏi
Trung Quốc
42,000
Tỏi
Hà nội
70,000
Ớt hiểm
Tiền Giang
20,000
Ớt sừng
Ba tri
22,000
Gừng
Trung Quốc, Hóc Môn
25,000
Gừng BL
Bạc Liêu
28,000
Chanh
Bến tre
15,000
Chanh
Long An
8,000
CÁ ĐỒNG
Cá lóc (đầu tròn)
Đồng Tháp
45,000
Cá lóc nuôi (vũ nữ)
Long Xuyên
42,000
Cá lóc bông
An Giang
54,000
Cua
Cà Mau
160,000
Ghẹ
Vũng Tàu
90,000
Ốc mỡ
Kiên Giang, Cần giờ
90,000
Ốc gạo
Cần Thơ, Tiền Giang
15,000
Ốc len
Cà Mau
95,000
Ốc đắng
Tây Ninh
15,000
Ốc bươu
Bạc Liêu
18,000
Ốc lác
Châu đốc
28,000
Ốc lóng tay
Phan Thiết
85,000
Sò lá
Bình Thuận, Phan Thiết
20,000
Sò dương
Phan Thiết
70,000
Sò lông
Phan Thiết
50,000
Sò huyết
Bình Thuận, Cà Mau
50,000
Chem chép
Phan Thíêt, Bến Tre
45,000
Nghêu
Gò Công, Ba Tri
30,000
CÁ NƯỚC NGỌT
Cá Điêu hồng (F)
Cần Thơ – Đồng Nai
33,000
Cá hú
Tiền Giang
48,000
Cá chim Đài Loan
Châu Đốc
23,000
Cá Lóc (F)
Cần Thơ – Châu Đốc
65,000
Cá trám cỏ (F)
30,000
Cá trê phi
Cần Thơ – Đồng Tháp
25,000
Ếch (F)
Cần Thơ – Cà Mau
105,000
Cá kèo
Cà Mau
80,000
Cá Cơm
Phú Xuân
25,000
Cá bống dừa
Cần Thơ
75,000
Cá Rô (F)
Cà Mau – Rạch Sỏi
45,000
Cá sặc (F)
Cà Mau – Rạch Sỏi
Cá Tra (F)
Châu Đốc
30,000
HẢI SẢN KHÁC (F)
Tôm sú (F)
Cà mau – Sóc Trăng
200,000
Tôm thẻ (F)
Nha Trang
135,000
Mực ống (F)
Rạch Giá
110,000
Mực lá (F)
Rạch Giá
120,000
Đầu mực (F)
Vũng tàu – Rạch Giá
90,000
Tép bạc
Cà Mau – Bến tre
90,000
Tép bạc đất
Cà Mau – Bến tre
Cua (F)
Bến Tre – Cà Mau
230,000
TRÁI CÂY ( NGOẠI
Bom
Trung Quốc
26,000
Lê
Trung Quốc
27,000
Quýt
Trung Quốc
26,000
Lựu
Trung Quốc
17,000
Nguồn: Công ty chợ đầu mối Bình Điền
Chợ Đầu Mối Bình Điền Lần Đầu Tiên Cung Cấp Thủy Hải Sản Cao Cấp
Mới đây, chợ đầu mối nông thủy hải sản Bình Điền vừa đưa vào hoạt động 24 ô vựa chuyên doanh các loại thủy hải sản cao cấp tươi sống như tôm hùm, cá tầm, cá bống mú, cá chình, cá chẽm… được cung cấp từ nhiều vùng miền của cả nước.
Các sản phẩm nói trên được 11 thương nhân kinh doanh tại chợ cam kết đảm bảo chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Đây có thể coi là điểm bán sỉ với quy mô lớn lần đầu tiên các loại thủy hải sản cao cấp trên địa bàn TPHCM.
Ngoài việc đưa vào hoạt động khu bán buôn các loại thủy hải sản cao cấp, ngày 2-7 tới, chợ đầu mối Bình Điền sẽ đưa vào hoạt động thêm 144 ô vựa, mỗi ô vựa có diện tích từ 38 đến 45 m², chuyên doanh thủy hải sản (tôm, cua, cá biển, cá đồng…) và hải sản phụ (nghêu, sò, ốc…) tại nhà lồng D với tổng diện tích 10.0000m². Toàn bộ các ô vựa mới này vừa được cải tạo, nâng cấp và được phân khu một cách khoa học, rộng rãi.
Việc đưa vào hoạt động các ô vựa mới này là minh chứng cho sự phát triển lớn mạnh không ngừng của ngành thủy hải sản, ngành hàng chủ đạo tại chợ Bình Điền, chiếm hơn 70% thị phần thủy hải sản của TPHCM. Các ô vựa này, cùng với khu vực D1, D2 chuyên doanh cá đồng, tôm và hải sản phụ với sản lượng bình quân là 450 tấn/ngày đêm, dự báo sản lượng kinh doanh của nhà lồng D nói chung sẽ tiếp tục nâng cao trong thời gian tới.
Chợ đầu mối nông thủy hải sản Bình Điền nằm trong khu thương mại Bình Điền, tọa lạc tại đại lộ Nguyễn Văn Linh, khu phố 6, phường 7, quận 8, TPHCM, là chợ đầu có quy mô lớn nhất cả nước hiện nay với 7 nhà lồng (có tổng diện tích trên 7ha) chuyên doanh các mặt hàng như thủy hải sản, rau củ quả, hoa tươi, trái cây… tiếp nhận mỗi đêm từ 25.000 đến 30.000 lượt người giao dịch với tổng số lượng hàng hóa lên đến hơn 2.500 tấn, trị giá khoảng 100 tỷ đồng/ngày đêm.
Giá Tại Chợ Bình Điền Ngày 1
Giá tại chợ Bình Điền ngày 1-02-2023
http://chodaumoidaugiay.com/upload/files/gia-cho-binh-dien-ngay-01022023.pdf
Tên sản phẩm Giá cả thị trường (VNĐ/kg) A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: Cá biển: Đồng/kg Cá thu (K.Giang-P.Quốc) 180.000 Cá ngân (K.Giang-S.Trăng) 50.000 Cá bạc má (S.Trăng-V.Tàu) 53.000 Cá nục (K.Giang-V.Tàu) 36.000 Cá bớp (K. Giang-M.Hải) 185.000 GIÁ CẢ NÔNG SẢN TẠI CHỢ BÌNH ĐIỀN (Ngày 01/02/2023) TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP Cá sòng (K. Giang-M.Hải) 31.000 Cá chẻm (K.Giang-S.Trăng) 85.000 Thủy hải sản khác : Đồng/kg Tôm sú sống (Bến Tre) 270.000 Mực ống (K.Giang-P.Quốc) 230.000 Mực lá (K.Giang-P.Quốc) 240.000 Tôm thẻ (Khánh Hòa) 240.000 Cua (B.Tre-B.Liêu) 250.000 Ghẹ – Càng ghẹ(Vũng Tàu) 250.000 Cá nhập khẩu : Cá nục bông (Nhật) 31.000 Cá thu đao (Đài loan) 41.000 Mực ống-lá(NK Đài loan) 95.000 Cá Đồng: Đồng/kg Cá điêu hồng (Vĩnh Long) 48.000 Cá hú (C.Thơ-A.Giang) 52.000 Cá trê phi (C.Thơ-Đ.Tháp) 33.000 Cá tra (C.Thơ-A.Giang) 30.000 Cá basa (C.Thơ-A.Giang) 41.000 Cá rô (C.Thơ-Đ.Tháp)) 33.000 Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) 45.000 Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) 70.000 Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) 115.000 Hải sản phụ : Đồng/kg Nghêu (Hà Nội) 30.000 Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) 45.000 Sò lông (Bình Thuận) 70.000 Sò huyết (Cà Mau) 230.000 Ốc hương (Cà Mau) 380.000 Ốc bươu (Bạc Liêu) 35.000 Chem chép (Bến Tre) 110.000 B/ NGÀNH HÀNG RAU – CỦ – QUẢ: Trái cây: Đồng/kg Thanh long (Long An-Phan Thiết) 20.000 Mãng cầu (Tây Ninh) 45.000 Quýt (Lai vung) 35.000 Dưa hấu (Long An ) 9.000 Cam sành (T.Giang) 16.000 Bưởi (Vĩnh Long) 50.000 Bơ (Đà lạt) 40.000 Xoài cát (Hoà Lộc) 40.000 Củ quả: Đồng/kg Bắp cải (Đà lạt) 10.000 Cải thảo (Đà lạt) 9.000 Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 5.000 Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 15.000 Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 6.000 Đậu que (Đà lạt) 12.000 Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 10.000 Cà rốt (Đà lạt) 20.000 Khoai tây (Đà lạt) 15.000 Bí (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 15.000 Bầu (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000 Rau lá: Đồng/kg Cải rổ (Tiền Giang ) 21.000 Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 6.000 Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 12.000 Xà lách búp (Đà Lạt) 7.000 Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) 22.000 Rau muống (Củ chi-L.An-T.Giang) 5.000 Cải thìa(L.An-T.Giang-Đ.Nai-Đ.Lạt) 14.000 Ngò rí(Ba5cLieu-Đ.Lạt-T.Giang) 22.000 Rau dền(B.Chánh-L.An-T.Giang) 11.000 Gia vị: Củ hành trắng (Đà Lạt) 8.000 Củ hành đỏ (Vĩnh châu) 35.000 Ớt hiểm (Tiền Giang- chúng tôi 25.000 Chanh (Bến Tre) 25.000 Tỏi (Hà Nội) 60.000 C/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN – GIA CẦM: Đùi gà (nhập khẩu) 38.000 Cánh gà (nhập khẩu) 68.000 Bẹ gà (nhập khẩu) 30.000 Chân gà (nhập khẩu) 55.000 Gà tam hoàng nguyên con 60.000 Gà công nghiệp nguyên con 45.000 Vịt nguyên con 60.000 Heo thịt 40.000 Heo nái 28.000 Đùi 50.000 Ba rọi 60.000 Nạc 60.000 Sườn non 100.000
Chợ Đầu Mối Bình Điền Lần Đầu Tiên Cung Cấp Thủy Hải Sản Cao Cấp – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
Các sản phẩm nói trên được 11 thương nhân kinh doanh tại chợ cam kết đảm bảo chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Đây có thể coi là điểm bán sỉ với quy mô lớn lần đầu tiên các loại thủy hải sản cao cấp trên địa bàn TP. HCM.
Ngoài việc đưa vào hoạt động khu bán buôn các loại thủy hải sản cao cấp, ngày 2/7, chợ đầu mối Bình Điền sẽ đưa vào hoạt động thêm 144 ô vựa, mỗi ô vựa có diện tích từ 38 đến 45 m², chuyên doanh thủy hải sản (tôm, cua, cá biển, cá đồng,…) và hải sản phụ (nghêu, sò, ốc,…) tại nhà lồng D với tổng diện tích 10.0000 m². Toàn bộ các ô vựa mới này vừa được cải tạo, nâng cấp và được phân khu một cách khoa học, rộng rãi.
Rau, củ, quả về chợ đầu mối Bình Điền
Việc đưa vào hoạt động các ô vựa mới này là minh chứng cho sự phát triển lớn mạnh không ngừng của ngành thủy hải sản, ngành hàng chủ đạo tại chợ Bình Điền, chiếm hơn 70% thị phần thủy hải sản của TPHCM. Các ô vựa này, cùng với khu vực D1, D2 chuyên doanh cá đồng, tôm và hải sản phụ với sản lượng bình quân là 450 tấn/ngày đêm, dự báo sản lượng kinh doanh của nhà lồng D nói chung sẽ tiếp tục nâng cao trong thời gian tới.
Chợ đầu mối nông thủy hải sản Bình Điền nằm trong khu thương mại Bình Điền, tọa lạc tại đại lộ Nguyễn Văn Linh, khu phố 6, phường 7, quận 8, TP. HCM, là chợ đầu có quy mô lớn nhất cả nước hiện nay với 7 nhà lồng (có tổng diện tích trên 7ha) chuyên doanh các mặt hàng như thủy hải sản, rau củ quả, hoa tươi, trái cây,…tiếp nhận mỗi đêm từ 25.000 đến 30.000 lượt người giao dịch với tổng số lượng hàng hóa lên đến hơn 2.500 tấn, trị giá khoảng 100 tỷ đồng/ngày đêm.
Giá Tại Chợ Bình Điền Ngày 14
Giá tại chợ Bình Điền ngày 14-03-2023
1 Cá thu (R.Giá – P.Quốc) 170.000 2 Cá ngân (R.Giá – S.Trăng) 50.000 3 Cá chẻm (K.Giang – S.Trăng) 75.000 4 Cá đổng (K.Giang-S.Trăng) 40.000 5 Cá nục (T.Giang – V.Tàu) 30.000 6 Bạc má (S.trăng – V.Tàu) 55.000 7 Cá bớp ( M.Hải – K.Giang) 188.000 9 Tôm sú sống (Bến Tre) 270.000 10 Mực ống (K.Giang-P.Quốc) 160.000 11 Mực lá (K.Giang-P.Quốc) 180.000 12 Tôm thẻ (Khánh Hòa) 200.000 13 Tôm càng (B.Tre – S.Trăng) 380.000 14 Ghẹ (Vũng Tàu) 250.000 16 Cá nục bông (Nhật) 31.000 17 Đầu hồi (Đài loan) 35.000 18 Mực ống-lá(NK Đài loan) 75.000 20 Cá điêu hồng (V.Long-CT-ĐN) 48.000 21 Cá hú (C.Thơ-A.Giang) 52.000 22 Cá trê lai (C.Thơ) 23.000 23 Cá tra (V.Long – C.Thơ) 35.000 24 Cá basa (A.Giang-C.Thơ) 57.000 25 Cá rô (Trị An – Đ.Tháp) 40.000 26 Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) 46.000 27 Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) 70.000 28 Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) 75.000 30 Nghêu (Hà Nội) 35.000 31 Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) 47.000 32 Sò lông (Bình Thuận) 90.000 33 Sò huyết (Cà Mau – Hà Tiên) 220.000 34 Ốc hương (N.Trang – P.Thiết) 490.000 35 Ốc bươu (L.Xuyêm) 40.000 36 Chem chép (Cà Mau) 100.000 53 Trái cây: 57 Nho (Mỹ) 160.000 STT A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: đồng/kg GIÁ CẢ NÔNG SẢN TẠI CHỢ BÌNH ĐIỀN (Ngày 13/3/2023) TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP 58 Thanh long (L.An-P.Thiết) 25.000 59 Mãng cầu (Tây Ninh) 50.000 60 Quýt (Lai vung) 50.000 62 Trái cây: Đồng/kg 63 Quýt tiều (Đ.Tháp) 30.000 64 Dưa hấu (Long An ) 10.000 65 Vú sữa (C.Thơ) 15.000 66 Chôm chôm (T.Giang) 30.000 67 Thơm (T.Giang) 7.000 68 Xoài cát (Hoà Lộc) 60.000 69 Mãng cầu xiêm (T.Giang) 25.000 70 Củ quả: Đồng/kg 71 Bắp cải (Đà lạt) 7.000 72 Cải thảo (Đà lạt) 8.000 73 Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 7.000 75 Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000 76 Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) 10.000 77 Đậu que (Đà lạt) 9.000 78 Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) 8.000 79 Cà rốt (Đà lạt) 20.000 81 Khoai tây (Đà lạt) 17.000 83 Rau lá: Đồng/kg 84 Cải rổ (B.Liêu-C.Thơ ) 20.000 85 Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 5.000 86 Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) 12.000 87 Xà lách búp (Đà Lạt) 7.000 88 Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) 25.000 89 Rau muống (Củ chi-L.An-T.Giang) 5.000 90 Nấm rơm trắng (Đ.Tháp-Tr.Vinh) 65.000 91 Nấm các loại (Trung Quốc) 75.000 92 Gia vị: . 93 Củ hành trắng (Đà Lạt) 12.000 95 Củ hành đỏ (Vĩnh châu) 25.000 96 Ớt hiểm (Tiền Giang- chúng tôi 30.000 97 Chanh (Bến Tre) 35.000 99 Tỏi (Hà Nội) 75.000 102 D/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN – GIA CẦM: Đồng/kg 103 Đùi gà (nhập khẩu) 38.000 104 Cánh gà (nhập khẩu) 68.000 105 Bẹ gà (nhập khẩu) 30.000 106 Chân gà (nhập khẩu) 55.000 107 Gà tam hoàng nguyên con 60.000 108 Gà công nghiệp nguyên con 45.000 109 Vịt nguyên con 60.000 110 Heo thịt 40.000 111 Heo nái 24.000 112 Ba rọi 60.000 113 Nạc 60.000 114 Sườn non 100.000
Cập nhật thông tin chi tiết về Giá Cả Nông Thủy Sản Chợ Đầu Mối Bình Điền Và Tam Bình, Tphcm Ngày 7 trên website Psc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!