Bạn đang xem bài viết Cá Chó Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Psc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Như chó shih tzu ( Tàu ), chó cocker ( TBN ), hay là cá chó nhỏ-gì đấy.
Like, shih tzu, cocker, Jack-something.
OpenSubtitles2018.v3
Có cá chép, cá tinca, và cá chó, tha hồ câu cá
There are carp, tench and pike in the lake, for coarse fishing.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng cũng bị ăn thịt lẫn bởi cá vược miệng nhỏ và cá chó phương Bắc.
They are also preyed upon by smallmouth bass and northern pike.
WikiMatrix
Trước đây người ta xếp bộ này trong nhánh Protacanthopterygii, trong đó bao gồm cả cá chó và cá hồi.
They belong to the teleost superorder Protacanthopterygii, which also includes pike and salmon, among others.
WikiMatrix
Người ta cũng thường hun khói bất cứ loại cá nào, như cá hồi, cá zander, cá chó, chi Cá rô và cá trích biển Baltic.
It is common to smoke any types of fish, like salmon, zander, pike, perch and Baltic herring.
WikiMatrix
Các loài cá dạng cá chó lần đầu tiên xuất hiện vào giữa kỷ Creta – các thành viên ban đầu của sự phân tỏa trong nhóm Euteleost vào thời gian đó.
The esociform fishes first appeared in the mid-Cretaceous — early products of the Euteleost radiation of that time.
WikiMatrix
Hai loài đáng chú ý nhất là Esox lucius hay cá chó phương bắc, có thể dài tới 1,5 m, và cá chó sông Ohio (E. masquinongy), thậm chí còn to lớn hơn.
The two more prominent species of Esocidae are Esox lucius, the northern pike, a popular sport fish that may reach lengths as great 1.5 m (4.6 ft), and the muskellunge or “muskie”, E. masquinongy, which grows even larger.
WikiMatrix
Bệnh này lây truyền do ăn phải một số loại cá lớn nào đó ở vùng nước nhiệt đới – rõ rệt nhất là cá nhồng vằn , cá mú , cá chỉ vàng , và cá chó nhỏ .
It is transmitted by eating certain large fish from tropical waters – most specifically barracuda , grouper , snapper , and jacks .
EVBNews
Ta cá là chó săn và người của hắn đang trên đường tới nhà ngươi đó.
I bet herder and his men are already on their way to your house.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi phản đối và sẽ lôi ông cùng cả đám hội cá heo chó chết ra toà!
I’ll contest it, then I’m gonna drag you and every one of those damn dolphins into court!
OpenSubtitles2018.v3
Một số loài động vật, như dơi, cá heo và chó có thể nghe được siêu âm.
Some animals, like bats, dolphins and dogs can hear within the ultrasonic frequency.
OpenSubtitles2018.v3
Các tác giả đề nghị ngừng nuôi cá chó ở miền nam châu Âu với cá giống là cá chó phương bắc du nhập từ các nước châu Âu khác, vì điều này có thể tác động đáng kể tới sự sinh tồn của loài mới được phát hiện này trong phạm vi bản địa của nó.
The authors recommend stopping the stocking of pike in southern Europe using northern pike from other European countries, as this could greatly impact the survival of this newly discovered species in its native range.
WikiMatrix
Loài Chó Săn rái cá được ghi nhận đầu tiên được biết đến khá tương đồng với giống chó hiện tại nằm ở Tây Bắc nước Anh trong nửa đầu thế kỷ XIX – ví dụ, Chó săn rái cá Hawkter và các giống chó săn rái cá của Squire Lomax.
The first recorded Otterhounds known to resemble the current breed are in the North-West of England in the first half of the 19th century – for example, the Hawkstone Otter Hunt and Squire Lomax’s Otterhounds.
WikiMatrix
Chó bảo vệ cá nhân hoặc chó làm việc có nguồn gốc từ chó bảo vệ gia súc, được các chuyên gia giống Nga tuyển chọn có năng lực làm việc.
Dogs for personal protection or working dogs originated from livestock guardian dogs, selectively bred by Russian breed experts for working abilities.
WikiMatrix
Vì lý do đó, người quan sát không quen thuộc thường khó có thể xác định đặc điểm của một con chó Kuchi đích thực là gì, hoặc cá thể chó là loại chó Kuchi gì.
For that reason, it is often difficult for an unaccustomed observer to determine what makes a particular dog a true Kuchi dog, or what type of a Kuchi dog it is.
WikiMatrix
Tuy nhiên, các cá thể Chó Trung Á vẫn ổn định nói chung, tạo ra một số con chó chất lượng thực sự đánh giá khả năng làm việc, bất kể quốc gia nào.
However, the Central Asian Shepherd Dog population is still stable in general, reproducing some true quality dogs praised for working abilities, regardless of country of origin.
WikiMatrix
Tuổi thọ trung bình của 76 cá thể chó Basset Griffon Vendéens (cả hai giống) đã qua đời trong cuộc khảo sát của Câu lạc bộ Chăm sóc Anh năm 2004 là 12,1 năm (tối đa 17,3 năm).
Average longevity of 76 deceased Basset Griffon Vendéens (both varieties) in the 2004 UK Kennel Club survey was 12.1 years (maximum 17.3 years).
WikiMatrix
Cá nhám chó râu dọc theo bờ biển phía tây của châu Phi từ Mauritanie tới miền bắc Angola, mặc dù nó có thể dao động xa về phía bắc tới biển Địa Trung Hải.
The barbeled houndshark occurs along the western coast of Africa from Mauritania to northern Angola, though it may range as far north as the Mediterranean Sea.
WikiMatrix
Cá đẹp đấy, thằng chó.
Nice mullet, asshole.
OpenSubtitles2018.v3
Việc tái thuần hóa những cá thể chó giống Carolina gần đây đã trở nên phổ biến, và chúng có thể trở thành cho vật nuôi trong nhà và đặc biệt tốt với việc hòa nhập xã hội.
Rehoming of Carolina dogs has recently become popular, and they can make good domestic pets with proper socialization.
WikiMatrix
Cá thể chó sói túi cuối cùng, sau này được gọi tên là “Benjamin”, đã bị bẫy trong Thung lũng Florentine bởi Elias Churchill vào năm 1933, rồi được gửi đến Sở thú Hobart nơi nó sống trong ba năm tiếp theo.
The last captive thylacine, later referred to as “Benjamin”, was trapped in the Florentine Valley by Elias Churchill in 1933, and sent to the Hobart Zoo where it lived for three years.
WikiMatrix
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) đánh giá cá nhám chó râu là gần bị đe dọa, áp lực khai thác nặng xảy ra trong suốt phạm vi sinh sống của nó và nó được sử dụng để lấy thịt và da.
The International Union for Conservation of Nature (IUCN) has assessed the barbeled houndshark as near threatened, as heavy fishing pressure occurs throughout its range and it is used for meat and leather.
WikiMatrix
Con cá thối, cậu đúng là chó ngáp phải ruồi.
Thank you, Varnak.
OpenSubtitles2018.v3
Con chó thích ăn cá sống
She loves raw fish.
QED
Sử dụng lựa chọn về hiệu suất của giống chó, Tiến sĩ Swinford tập trung các thuộc tính mong muốn cho sáng tạo của mình và loại bỏ những cá thể chó không mong muốn để sản xuất những gì ông tin là giống chó bảo vệ tốt nhất từng tồn tại.
Using performance selection, Dr. Swinford concentrated the desired attributes for his creation and eliminated the undesired ones to produce what he believed was the finest guard dog in existence.
WikiMatrix
Cá Hồi Trong Tiếng Tiếng Anh
Mẫu vật AquAdvantage tiêu thụ nhiều năng lượng hơn khi bơi hơn hoang dại cá hồi.
AquAdvantage individuals consume more energy when swimming than wild-type salmon.
WikiMatrix
Cá hồi ư?
Salmon?
OpenSubtitles2018.v3
Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi).
The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes.
WikiMatrix
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.
OpenSubtitles2018.v3
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish.
OpenSubtitles2018.v3
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
They still fish salmons and trout in this river.
OpenSubtitles2018.v3
Khoảng 2% tới 4% cá hồi Đại Tây Dương cái sống sót để đẻ trứng lần nữa.
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females.
WikiMatrix
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.
LDS
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.
QED
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng — là những loài phổ biến.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char — these were the common species.
QED
Cá hồi có vẻ ngon này.
Oh, the salmon looks good.
OpenSubtitles2018.v3
Trước khi sự sẵn có của điện lạnh, Nhật Bản đã không tiêu thụ nguyên liệu cá hồi.
Before the availability of refrigeration, Japan did not consume raw salmon.
WikiMatrix
Cá hồi Chinook là loài cá hồi Thái Bình Dương lớn nhất, thường vượt quá 30 lb (14 kg).
Chinook are the largest of all Pacific salmon, frequently exceeding 14 kg (30 lb).
WikiMatrix
Cứ như là cá hồi tìm đường về đầu nguồn nơi chúng sinh ra ấy nhỉ.
Like a salmon returning to the stream where it was born.
OpenSubtitles2018.v3
Loại bình thường của cá hồi nấu chín chứa 500–1500 mg DHA và EPA 300–1000 mg mỗi 100 gram.
Ordinary types of cooked salmon contain 500–1500 mg DHA and 300–1000 mg EPA per 100 grams.
WikiMatrix
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.
I’ll have the Grilled Soy sauce Salmon.
QED
Nó thường được xem là cùng loài với cá hồi Bắc Cực (Coregonus autumnalis)..
It is often considered to be the same species as the more common Arctic cisco (Coregonus autumnalis).
WikiMatrix
Nếu bạn cho cá hồi ăn đậu nành và không gì cả, hắn sẽ nổ tung.
If you feed salmon soy with nothing else, it literally explodes.
ted2019
Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.
Well, I’ll catch you a big trout soon as we get to the mountains.
OpenSubtitles2018.v3
Tên khoa học của cá hồi cầu vồng là Oncorhynchus mykiss.
The scientific name of the rainbow trout is Oncorhynchus mykiss.
WikiMatrix
Loài tiếp theo được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và khắp phương Tây là cá hồi.
The next creature — most consumed seafood in America and throughout the West — is salmon.
ted2019
Ai cũng thích cá hồi.
Everybody loves trout.
OpenSubtitles2018.v3
” Con cá hồi ” có lẽ là bản nhạc tôi thích nhất.
The Trout is perhaps my favorite.
OpenSubtitles2018.v3
Cá Bột Trong Tiếng Tiếng Anh
Cá bột sẽ bơi tự do sau ngày thứ năm.
The fry will be free-swimming after the fifth day.
WikiMatrix
Trứng phát triển nhanh và cá bột có thể đạt trọng lượng 0,11 kg (0,25 pao) trong năm đầu tiên.
Growth is rapid, and fish may reach a weight of 0.11 kg (0.25 lb) within the first year.
WikiMatrix
Nhưng dù sao, theo phía doanh nghiệp, tỉ lệ cá bột trên cá hồi đã giảm.
But in any case, credit to the industry, it has lowered the amount of fish per pound of salmon.
ted2019
Cá bột tạo thành một nhóm nhỏ từ từ di chuyển xung quanh lãnh thổ với cha mẹ chúng.
The fry form a small group that slowly moves around the territory with the parents stationed in the middle.
WikiMatrix
Đây là một cảng cá, với bột cá và các nhà máy đóng hộp cá.
It is a fishing port, with fishmeal and canned fish factories.
WikiMatrix
Khi người ta bắt đầu nuôi cá hồi, ước tính phải dùng đến 6 pounds cá bột để tạo ra một pound cá hồi.
When they first started farming salmon, it could take as many as six pounds of wild fish to make a single pound of salmon.
ted2019
Khi chúng đã phát triển đến điểm mà nó có khả năng tự nuôi bản thân thì lúc này cá được gọi là cá bột.
When they have developed to the point where they are capable of feeding themselves, the fish are called fry.
WikiMatrix
Cá vền thông thường có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với cá vền trắng (Blicca bjoerkna), đặc biệt là ở giai đoạn còn nhỏ (cá bột).
The common bream can easily be confused with the silver or white bream (Blicca bjoerkna), in particular at the younger stages (see picture).
WikiMatrix
Bèo cái thông thường được sử dụng trong các ao nuôi cá ở các vùng nhiệt đới để tạo nơi trú ẩn cho cá bột và cá nhỏ.
Water lettuce is often used in tropical aquariums to provide cover for fry and small fish.
WikiMatrix
Gần đây một bài viết của Stanford nói rằng nếu 50% ngành thủy sản trên thế giới dừng việc sử dụng cá bột, đại dương của chúng ta sẽ được cứu.
Recently, an article came out of Stanford saying that if 50 percent of the world’s aquaculture industry would stop using fish meal, our oceans would be saved.
ted2019
Họ này bao gồm nhiều loại cá thực phẩm quan trọng nhất trên thế giới và cũng thường được đánh bắt để lấy dầu cá và bột cá.
The clupeoids include many of the most important food fishes in the world, and are also commonly caught for production of fish oil and fish meal.
WikiMatrix
Tử tế hơn cá tẩm bột à?
Better than fish sticks?
OpenSubtitles2018.v3
Ngài đang ăn cá tẩm bột chiên à?
Are those fish fingers you’re eating?
OpenSubtitles2018.v3
Đôi khi cá nhám mang xếp được bán hoặc chế biến bột cá nhưng không đáng kể.
This shark is sometimes sold for meat or processed into fishmeal, but is not economically significant.
WikiMatrix
Cá mập san hô Caribe là một nguồn thủy sản cung cấp thịt, dầu gan cá, bột cá, nhưng gần đây nó đã trở nên có giá trị hơn như là một phần của những chuyến du lịch sinh thái hấp dẫn.
Caribbean reef sharks are of some importance to fisheries as a source of meat, leather, liver oil, and fishmeal, but recently they have become more valuable as an ecotourist attraction.
WikiMatrix
Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và cá bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn.
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters.
WikiMatrix
Cả với con cá bơn tẩm bột đó nữa.
Easy with that sole meunière.
OpenSubtitles2018.v3
Ví dụ như vi khuẩn có thể thay thế bột cá cao cấp — trên vi mô.
Microbes, for example, can be a perfect alternative for high-grade fish meal — at scale.
ted2019
Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước.
They require no forage fish, they actually get their omega-3s by filtering the water of microalgae.
ted2019
Anh ta ăn thịt bò và khoai tây trước khi hôn mê lần đầu và bệnh viện phục vụ món cá tẩm bột trước khi anh ta hôn mê lần hai.
He had steak and potatoes before the first coma, and the hospital served fish sticks before the second one.
OpenSubtitles2018.v3
Các món nổi tiếng khác gồm có fish and chips (cá tẩm bột và khoai tây chiên), bữa sáng Anh đầy đủ (thường gồm thịt muối, xúc xích, cà chua nướng, bánh mì khô, pudding đen, đậu hầm, nấm và trứng).
Other prominent meals include fish and chips and the full English breakfast (generally consisting of bacon, sausages, grilled tomatoes, fried bread, black pudding, baked beans, mushrooms and eggs).
WikiMatrix
Các món ăn truyền thống của người Maldives được dựa trên ba thành phần chính và các nguyên liệu dẫn xuất từ chúng: dừa, cá và tinh bột.
The traditional cuisine of Maldivians is based on three main items and their derivatives: coconuts, fish and starches.
WikiMatrix
Tuy nhiên, nuôi cá ăn thịt, như nuôi cá hồi, không phải lúc nào cũng làm giảm áp lực đối với thủy sản hoang dã, vì cá nuôi ăn thịt thường được cho ăn bột cá và dầu cá được chiết xuất từ cá mồi hoang dã.
However, farming carnivorous fish, such as salmon, does not always reduce pressure on wild fisheries, since carnivorous farmed fish are usually fed fishmeal and fish oil extracted from wild forage fish.
WikiMatrix
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Peru là đồng, vàng, thiếc, hàng dệt may, và bột cá; Các đối tác mậu dịch chính của Peru là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Brasil và Chile.
Peru’s main exports are copper, gold, zinc, textiles, and fish meal; its major trade partners are the United States, China, Brazil, and Chile.
WikiMatrix
Thương mại, nó đã được đưa vào sử dụng nhiều: thịt cho thực phẩm và bột cá, phần da cho thuộc da và gan (có lượng hydrocarbon không bão hòa cao) cho dầu cá.
Commercially, it was put to many uses: the flesh for food and fishmeal, the hide for leather, and its large liver (which has a high squalene content) for oil.
WikiMatrix
Cá Heo Trong Tiếng Tiếng Anh
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.
Even though they were labeled whale meat, they were dolphin meat.
ted2019
Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo .
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins .
EVBNews
Phía kia có cá heo.
Oh, dolphins!
OpenSubtitles2018.v3
Cá heo Tucuxi có từ 26 đến 36 cặp răng ở hàm trên và dưới.
There are 26 to 36 pairs of teeth in the upper and lower jaws.
WikiMatrix
Cá heo thở bằng một lỗ ở trên đầu.
A bowline through a hole in the head.
WikiMatrix
Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn.
In fact, dolphins actually help sharks feed more effectively.
ted2019
Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.
We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us.
OpenSubtitles2018.v3
Con người không thể bắt chước khả năng định vị bằng sóng âm của cá heo
Sonar in dolphins is superior to the human imitation
jw2019
Cá heo—sonar
Dolphins —sonar
jw2019
Tôi nghiên cứu cá biển, cả những loài lớn hơn, như cá voi và cá heo.
I study fish, also the bigger things, whales and dolphins.
ted2019
So với người ngoài hành tinh, thì hơn cá heo giống chúng ta hơn.
And you can’t get more alien than the dolphin.
ted2019
Nó là cá heo đấy!
It’s a dolphin!
OpenSubtitles2018.v3
Tiếp theo là những chú cá heo tại Hồ cá Quốc gia.
Next user group are the dolphins at the National Aquarium.
ted2019
( Tiếng đàn cá heo huýt sáo )
( Dolphin whistling noises )
QED
Có lẽ là cá heo.
Dolphins maybe.
OpenSubtitles2018.v3
Điều tôi muốn làm là cho các chú cá heo chọn và điều khiển.
What I wanted to do was give the dolphins choice and control.
QED
Cá heo sọc được mô tả bởi Franz Meyen vào năm 1833.
The striped dolphin was described by Franz Meyen in 1833. .
WikiMatrix
Giờ đây, cá heo là những người tạo ra âm thanh tự nhiên.
Now, dolphins are natural acousticians.
ted2019
Nó đung đưa đuôi lên xuống như chú cá heo vậy.
It oscillates its tail up and down like a dolphin.
QED
Đại Bàng và Cá Heo.
The Eagle and the Dolphin.
OpenSubtitles2018.v3
Đây là biểu đồ về lượng PCB có trong cá heo ở Vịnh Sarasota.
Here’s a diagram of the PCB load of dolphins in Sarasota Bay.
ted2019
Vào cái tuổi ấy, thần tượng của cá nhân tôi là chú cá heo Flipper.
And at this age, my personal idol was Flipper the dolphin.
ted2019
Delphinus, cá heo.
Delphinus, the dolphin.
OpenSubtitles2018.v3
Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
Master Dolphin’s waterproof armor!
OpenSubtitles2018.v3
Cập nhật thông tin chi tiết về Cá Chó Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Psc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!